New88w: Trang Chủ

Đấu giá tài sản Quyền sử dụng đất Khu dân cư Trường Tiểu học Phú Nghĩa – TTHC huyện, thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, New88w , tỉnh Bình Phước

Thứ sáu - 04/03/2022 14:55 531 0
Phòng Tài nguyên và Môi trường New88w thông báo Kế hoạch lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản quyền sử dụng đấ tKhu dân cư Trường Tiểu học Phú Nghĩa - TTHC huyện tại xã Phú Nghĩa, New88w , tỉnh Bình Phước; với các nội dung như sau

1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Phòng Tài nguyên và Môi trường New88w . Địa chỉ: xã Phú Nghĩa, New88w , tỉnh Bình Phước.
2. Thông tin về tài sản đấu giá quyền sử dụng đất:
* Tên tài sản: Quyền sử dụng đất Khu dân cư Trường Tiểu học Phú Nghĩa - TTHC huyện tại xã Phú Nghĩa, New88w , tỉnh Bình Phước.
* Tổng diện tích đấu giá quyền sử dụng đất: 22.297,6m2. Trong đó:
- Mục đích sử dụng: Đất ở nông thôn.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
- Địa điểm: thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, New88w , Bình Phước.
(Có danh sách các thửa đất kèm theo).
3.Tổng giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 109.799.591.000 đồng (Một trăm lẻ chín tỷ, bảy trăm chín mươi chín triệu, năm trăm chín mươi mốt ngàn đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá;
- Phương án đấu giá khả thi hiệu quả;
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức bán đấu giá;
- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Từ ngày 03/3/2022 đến 16 giờ 00 phút ngày 09/3/2022 tại Phòng Tài nguyên và Môi trường New88w , tỉnh Bình Phước.
- Hồ sơ tham gia gồm: 02 bản chính.
-Thời gian xem xét, đánh giá hồ sơ: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/3/2022.
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng Tài nguyên và Môi trường New88w .
 
 
 
DANH SÁCH 09 LÔ ĐẤT THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ
KHU DÂN CƯ B11, B12, THÔN KHẮC KHOAN, XÃ PHÚ NGHĨA
(Kèm theo Thông báo số        /TB-TNMT ngày 19/11/2021 của Phòng TN&MT)
         
TT Hạng mục  Diện tích (m2) Đơn giá (đ/m2) Thành tiền (đồng)
(làm tròn)
I Các thửa đất tiếp giáp đường ĐT-741
1  Thửa đất 447 175 6.621.668 1.158.792.000
2  Thửa đất 448 175 6.621.668 1.158.792.000
3  Thửa đất 459 175 6.621.668 1.158.792.000
4  Thửa đất 460 175 6.621.668 1.158.792.000
II Các thửa đất tiếp giáp đường D2
5  Thửa đất 467 175 3.426.667 599.667.000
6  Thửa đất 468 175 3.426.667 599.667.000
7  Thửa đất 479 175 3.426.667 599.667.000
8  Thửa đất 480 175 3.426.667 599.667.000
III Các thửa đất tiếp giáp đường N3
9  Thửa đất 496 240 3.508.049 841.932.000
   Tổng cộng 1.640,0   7.875.768.000
 

Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Hương

Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 3 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 3 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây